Phiên âm : yíng jiē.
Hán Việt : nghênh tiếp.
Thuần Việt : .
到車站去迎接貴賓.
♦Nghênh đón, đón tiếp. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thướng môn nghênh tiếp Lục Huệ nương 上門迎接陸蕙娘 (Quyển thập lục) Ra trước cửa nghênh đón Lục Huệ nương.
♦Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎Như: nghênh tiếp chiến đấu 迎接戰鬥, nghênh tiếp quốc khánh 迎接國慶.